File Biểu thuế XNK 2021 với giao diện trực quan đã tích hợp:
1. Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam (song ngữ).
2. 21 sắc thuế liên quan đến hàng hóa XK, NK (tổng cộng là 21 biểu thuế theo các TFA).
3. 65 chính sách quản lý của Chính phủ và các Bộ, Ngành tham chiếu theo mã HS code.
4. Danh sách các quốc gia & vùng lãnh thổ có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.
5. Quy tắc mặt hàng cụ thể thực hiện các Hiệp định FTA.
6. 98 mã HS code của 10 nhóm hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam đang áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại (thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế nhập khẩu bổ sung).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG FILE MỀM BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2021.
VD: Trường hợp chưa biết mã: ngô hạt dùng làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi, không để rang nổ, có mã HS là 10059090, gõ Ctrl+F, nhập mã tìm kiếm, bấm Enter hoặc Find Next: Kết quả tìm kiếm. Mặt hàng nêu trên có thuế suất tương ứng với các cột từ 1-20 tùy tùy theo sắc thuế áp dụng Chính sách quản lý đối với hàng hóa là: Kiểm dịch & Kiểm tra chất lượng & Kiểm tra an toàn thực phẩm (15/2018/TT-BNNPTNT); HH NK rủi ro về phân loại. Để xác định chính xác chính sách mặt hàng, cần mở văn bản dẫn chiếu để xem chi tiết (ở đây là Thông tư 15/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn).
GIẢI THÍCH CÁC KÝ HIỆU TRONG FILE BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU TỔNG HỢP 2021.
STT - Tên biểu thuế - Viết tắt - Mẫu C/O.
1 - Biểu thuế nhập khẩu thông thường - NKTT
2 - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi - NKUD
3 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam Asean - Trung Quốc - ACFTA - E
4 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - ATIGA - D
5 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản - AJCEP - AJ
6 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản - VJEPA - JV
7 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc - AKFTA - AK
8 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân - AANZFTA - AANZ
9 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ - AIFTA - AI
10 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc - VKFTA - VK
11 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê - VCFTA - VC
12 - Biểu thuế NK ƯĐĐB Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các
nước thành viên VNEAEUFTA - EAV
13 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông - AHKFTA - AHK
14 - Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Cu Ba - VNCBFTA - VNCU
15- Biểu thuế giá trị gia tăng - VAT
16 - Thuế tiêu thụ đặc biệt - TTDB
17 - Biểu thuế xuất khẩu - XK
18 - Thuế bảo vệ môi trường - BVMT
19 - Biểu thuế nhập khẩu ƯĐĐB để thực hiện hiệp định CPTPP - CPTPP - CPTPP
20 - Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP - CPTPP-XK
21. Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu giai đoạn 2020-2022 - EVFTA - EUR.1
Ký hiệu Tên quốc gia trong Biểu thuế XNK 2021
BN - Bru-nây Đa-rút-xa-lam
KH - Cam-pu-chia
ID - In-đô-nê-xi-a
LA - Lào
MY - Ma-lay-xi-a
MM - Mi-an-ma
PH - Phi-líp-pin,
SG - Xinh-ga-po
TH - Thái Lan
CN - Trung Quốc
VN - Việt Nam
KR - Hàn Quốc
Tên sắc thuế / Ký hiệu / Giải thích từ ngữ trong Biểu thuế XNK 2021.
NKƯĐ / 40/NHN: 80 / HH áp dụng hạn ngạch thuế quan, trong hạn ngạch thuế suất là 40%, ngoài hạn ngạch thuế suất là 80%
VAT / 5 / Thuế suất thuế GTGT là 5%
VAT / 10 / Thuế suất thuế GTGT là 10%
VAT / * / Mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
VAT / *, 5 / Mặt hàng là đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5% ở khâu kinh doanh thương mại (Khâu NK không chịu thuế GTGT)
VAT / *, 10 / Mặt hàng là vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác (nhóm 71.08) thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu nhưng phải chịu thuế GTGT ở khâu sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế GTGT là 10%.
VAT / *, ? / Mặt hàng không chịu thuế GTGT
UĐĐB / 15 / Thuế suất là 15%
UĐĐB / 0 (-PH, MY) / Thuế suất là 0% trừ các nước trong ngoặc không được áp dụng thuế suất ƯĐĐB (Trong VD: hàng hóa từ Philipin và Malaysia không được hưởng thuế suất thuế NK ƯĐĐB 0%)
UĐĐB / * / Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ƯĐĐB tại thời điểm tương ứng
UĐĐB / 0/5 / Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được chi tiết theo mã 10 số (khi thuế suất có ký tự gạch chéo), trong khi danh mục hàng hóa XNK chỉ chi tiết đến mã 8 số. Để áp đúng thuế suất cần mở Biểu thuế ưu đãi đặc biệt tương ứng để tra cứu
UĐĐB / 0 (GIC) / Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên áp dụng thuế suất AKFTA/VKFTA
VN-EAEU / Q / Hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan từ Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên với thuế suất trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA giai đoạn 2018 - 2022; lượng hạn ngạch để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA do Bộ Công Thương công bố và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu.
CPTPP / M: 10,3; #: 0 / M là viết tắt của Mehico, # là viết tắt của các nước còn lại tham gia hiệp định CPTPP. Ở đây, thuế NK từ Mehico là 10,3%, thuế NK từ các nước khác tham gia Hiệp định là 0% (Tương tự với biểu thuế XK ưu đãi CPTPP)
CPTPP / TRQ1 / Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
CPTPP / TRQ2 / Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP theo quy định của Bộ Công Thương.
XK / 0/2 / Hàng hóa XK được chi tiết đến mã 10 số, phải tra Biểu thuế XK để xem thuế suất tương ứng.
XK / 0/2 / Hàng hóa XK được chi tiết đến mã 10 số, phải tra Biểu thuế XK để xem thuế suất tương ứng.
Link tải File mềm Biểu thuế XNK 2021 đã tích hợp Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam (song ngữ), 21 biểu thuế cụ thể, 55 loại chính sách mặt hàng theo mã HS, quy tắc mặt hàng cụ thể theo các hiệp định FTA, danh sách các quốc gia & vùng lãnh thổ có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.
- Hướng dẫn đăng ký và nộp thuế Hải quan điện tử qua CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ THÔNG QUAN 24/7.
- Tra cứu Biểu thuế XNK online trên web Tổng cục Hải quan.
- Hướng dẫn sử dụng Hệ thống MGH - Hệ thống thông tin quản lý miễn, giảm, hoàn, không thu thuế, xử lý tiền thuế nộp thừa điện tử.
- FTAP - Cổng tra cứu trực tuyến các cam kết về thuế nhập khẩu, quy tắc xuất xứ theo các FTA.