Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. LINK tải:
https://www.facebook.com/groups/TuyendungTimviecThuctapLogisticsXNK/permalink/1425846018238818/
Theo đó, Nghị định 26/2023/NĐ-CP đã ban hành Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế, Danh mục hàng hoá và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan sau:
- Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế. (Phụ lục I)
- Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế. (Phụ lục II)
- Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp đối với mặt hàng xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống, đã qua sử dụng. (Phụ lục III)
- Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan. (Phụ lục IV)
LINK Tải Phụ lục Biểu thuế xuất nhập khẩu:
https://www.facebook.com/groups/TuyendungTimviecThuctapLogisticsXNK/permalink/1425852351571518/
Nghị định 26/2023/NĐ-CP được áp dụng từ ngày 15/7/2023. Nghị định 26/2023/NĐ-CP thay thế Nghị định 122/2016/NĐ-CP, Nghị định 125/2017/NĐ-CP, Nghị định 57/2020/NĐ-CP, Nghị định 101/2021/NĐ-CP và Nghị định 51/2022/NĐ-CP.
Quyết định 15/2023/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu
Đối tượng áp dụng gồm: Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; Cơ quan hải quan, công chức hải quan; Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện chính sách thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
Danh mục (mô tả hàng hóa và mã hàng 08 chữ số) của các mặt hàng có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0% quy định tại Mục I, Mục II Phụ lục II Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ quy định Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Mức thuế suất thông thường quy định cho từng mặt hàng tại Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Hàng hóa nhập khẩu không có tên trong Danh mục của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và không thuộc trường hợp hàng hóa nhập khẩu áp dụng thuế suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu đãi đặc biệt theo quy định tại các điểm a, b khoản 3 Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016 thì áp dụng mức thuế suất thông thường bằng 150% mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng quy định tại Phụ lục II Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ.
LINK tải Quyết định 15/2023/QĐ-TTg ngày 31/5/2023:
https://www.facebook.com/groups/TuyendungTimviecThuctapLogisticsXNK/permalink/1425843804905706
Quyết định 15/2023/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành từ ngày 15/7/2023.
Bãi bỏ Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu; Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg; Quyết định số 28/2019/QĐ-TTg ngày 16/9/2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg.
1. Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam theo Thông tư 31/2022/TT-BTC.
2. Các biểu thuế năm 2021 liên quan đến hàng hóa XK, NK: Tổng cộng 31 biểu thuế, gồm: Biểu thuế XK, Biểu thuế NK thông thường, Biểu thuế NK ưu đãi, Biểu thuế GTGT, Biểu thuế TTĐB, Biểu thuế BVMT, 22 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt & 03 biểu thuế XK ưu đãi của VN tham gia 17 Hiệp định thương mại song phương và đa phương.
Trong đó:
+ Biểu thuế XNK thông thường, NK ưu đãi được cập nhật theo hướng dẫn của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 5731/TCHQ-TXNK ngày 29/12/2022 (HIỆN TẠI VẪN ĐANG CHỜ CÓ NGHỊ ĐỊNH/QUYẾT ĐỊNH MỚI CỦA CHÍNH PHỦ & THỦ TƯỚNG).
+ Các biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt, XK ưu đãi được cập nhật theo các Nghị định từ 112 đến 127 & 129/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính Phủ (nguồn: Thuvienphapluat).
3. Các chính sách quản lý mặt hàng theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành liên quan đến 8.724/14.414 mã HS (tham chiếu theo chính sách đã cập nhật từ trước do các Bộ/Ngành chưa ban hành các danh mục hàng hóa mới theo Thông tư 31/2022/TT-BTC).
LINK FILE BIỂU THUẾ XNK 2023:
Link 1: https://tinyurl.com/bieuthuexnk2023
Link 2: https://tinyurl.com/btxnk2023
Link 3: https://tinyurl.com/btxnk2023hqqn
Văn bản sử dụng để cập nhật: https://tinyurl.com/nguontailieucapnhat
Nguồn: Nhân dịp năm mới Quý Mão 2023, Tổ hỗ trợ và cung cấp thông tin cho doanh nghiệp - Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (iSEC) xin gửi tặng các bạn File Biểu thuế XNK 2023 đã tích hợp và cập nhật.
1 Danh mục hàng hóa XNK 2018 31/2022/TT-BTC 06/08/2022
II Các biểu thuế liên quan đến hàng hóa XNK:
1 Biểu thuế nhập khẩu thông thường NKTT 5731/TCHQ-TXNK 29/12/2022
2 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi NKUD 5731/TCHQ-TXNK 29/12/2022
3 Biểu thuế giá trị gia tăng VAT 83/2014/TT-BTC 10/08/2014
4 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2022 - 2027 ACFTA C/O FORM E 118/2022/NĐ-CP 30/12/2022
5 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN giai đoạn 2022 – 2027 ATIGA C/O FORM D 126/2022/NĐ-CP 30/12/2022
6 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2022 - 2023 - 2024 - 2025 - 2026 - 2027 - 2028 AJCEP C/O FORM AJ 120/2022/NĐ-CP 30/12/2022
7 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028 VJEPA C/O MẪU JV 124/2022/NĐ-CP 30/12/2022
8 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2022 - 2017 AKFTA C/O MẪU AK 119/2022/NĐ-CP 30/12/2022
9 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ốt-xtrây-lin – Niu Di lân giai đoạn 2022 - 2027 AANZFTA C/O FORM AANZ 121/2022/NĐ-CP 30/12/2022
10 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2022 - 2027 AIFTA C/O MẪU AI 122/2022/NĐ-CP 30/12/2022
11 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2022 - 2027 VKFTA C/O MẪU VK 125/2022/NĐ-CP 30/12/2022
12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê giai đoạn 2022 - 2027 VCFTA C/O FORM VC 112/2022/NĐ-CP 30/12/2022
13 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á-Âu và các quốc gia thành viên giai đoạn 2022 - 2027 VNEAEUFTA C/O FORM EAV 113/2022/NĐ-CP 30/12/2022
14 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Cuba VCFTA C/O FORM VNCB 114/2022/NĐ-CP 30/12/2022
15 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 - 2027 AHKFTA C/O MẪU AHK 123/2022/NĐ-CP 30/12/2022
16 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam -Liên minh Châu Âu EVFTA C/O EUR.1 116/2022/NĐ-CP 30/12/2022
17 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len UKVFTA C/O EUR.1 117/2022/NĐ-CP 30/12/2022
18 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Lào VN-LAO C/O FORM S 127/2022/NĐ-CP 30/12/2022
19 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 - 2027 CPTPP C/O CPTPP 115/2022/NĐ-CP 30/12/2022
20 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 - 2027 RCEP C/O RCEP 129/2022/NĐ-CP 30/12/2022
21 Thuế tiêu thụ đặc biệt TTDB 03/2022/QH15 11/01/2022
22 Biểu thuế xuất khẩu XK 5731/TCHQ-TXNK 29/12/2022
23 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP CPTPP-XK 115/2022/NĐ-CP 30/12/2022
24 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA EUR.1 116/2022/NĐ-CP 30/12/2022
25 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA EUR.1 117/2022/NĐ-CP 30/12/2022
26 Thuế bảo vệ môi trường BVMT 30/2022/UBTVQH15 01/01/2023
27 "Danh mục hàng hóa và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với xe ô tô đã qua sử dụng áp dụng hạn ngạch thuế quan để thực hiện hiệp định CPTPP".
III Quy tắc mặt hàng cụ thể
1 Quy tắc mặt hàng cụ thể ACFTA 12/2019/TT-BCT 30/07/2019
2 Quy tắc mặt hàng cụ thể ATIGA 10/2019/TT-BCT 22/07/2019
3 Quy tắc mặt hàng cụ thể AKFTA 13/2019/TT-BCT 31/07/2019
4 Quy tắc mặt hàng cụ thể VNEAEUFTA 11/2018/TT-BCT 29/05/2018
5 Quy tắc mặt hàng cụ thể CPTPP 03/2019/TT-BCT 22/01/2019
IV. Cập nhật chính sách mặt hàng theo mã HS:
1 DM HH cấm kinh doanh TNTX, CK 69/2018/NĐ-CP 15/05/2018
2 Chính sách quản lý đối với hóa chất (theo 05 phụ lục) 113/2017/NĐ-CP 10/09/2017
3 DM sản phẩm mật mã dân sự XNK theo giấy phép "58/2016/NĐ-CP 16/04/2016"
4 DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất 28/2020/QĐ-TTg 24/09/2020
5 HH NK phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập 23/2019/QĐ-TTg 27/06/2019
6 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Bột ngọt 1933/QĐ-BCT 22/07/2020
7 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phân bón 715/QĐ-BCT 07/03/2020
8 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Plastic và SP Plastic 1900/QĐ-BCT 20/07/2020
9 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phôi thép và thép dài 918/QĐ-BCT 20/03/2020
10 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cuộn, thép dây 920/QĐ-BCT 20/03/2020
11 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép hình chữ H 3024/QĐ-BCT 20/11/2020
12 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép không gỉ cán nguội 3162/QĐ-BCT 21/10/2019
13 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép mạ 3023/QĐ-BCT 20/11/2020
14 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Sản phẩm nhôm 2942/QĐ-BCT 28/09/2019
15 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cán phẳng được sơn 3198/QD-BCT 24/10/2019
16 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng thép các bon cán nguội 477/QĐ-BCT 09/02/2021
17 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Đường Thái Lan 3390/QĐ-BCT 21/12/2020
18 DM chi tiết theo mã HS đối với Thóc, gạo; Tinh dầu xá xị TNTX; Kim cương thô; Xăng dầu; Khoáng sản XK; Thuốc lá; Giấy cuộn thuốc lá; MMTB chuyên ngành thuốc lá; Than XK 41/2019/TT-BCT 16/12/2019
19 Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 1182/QĐ-BCT 06/04/2021
20 Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm 1182/QĐ-BCT 06/04/2021
21 Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng. 1182/QĐ-BCT 06/04/2021
22 DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành 765/QĐ-BCT 29/03/2019
23 DM hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm NK theo mã số HH (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương 12/2018/TT-BCT 15/06/2018
24 DM HH tạm ngừng kinh doanh TNTX, CK theo mã HS 12/2018/TT-BCT 15/06/2018
25 Hạn ngạch thuế quan NK 12/2018/TT-BCT 15/06/2018
26 DM thuốc lá điếu, xì gà NK 37/2013/TT-BCT 30/12/2014
27 DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương 41/2015/TT-BCT, 29/2016/TT-BCT và 33/2017/TT-BCT
28 DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Giao thông vận tải 41/2018/TT-BGTVT 30/07/2018
29 DM sản phẩm, HH phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy 41/2018/TT-BGTVT 30/07/2018
30 DM các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép NK 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015
31 DM các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng, thuộc QLCN của bộ giao thông vận tải, bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ thuộc diện cấm NK 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015
32 DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng và đã bị thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu thuộc diện cấm NK 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015
33 DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm NK 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015
34 DM HH NK theo giấy phép và thuộc diện QLCN của bộ giao thông vận tải 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015
35 Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK 2284/QĐ-BKHCN 05/08/2018
36 DM sản phẩm, HH nhóm 2 thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ LĐTBXH 01/2021/TT-BLĐTBXH 03/06/2021
37 Động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
38 Động vật khác trong chăn nuôi 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
39 Giống vật nuôi cấm xuất khẩu 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
40 Giống vật nuôi cần bảo tồn 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
41 Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
42 Loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
43 Các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
44 Các loài thủy sản cấm xuất khẩu 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
45 Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
46 Thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
47 Giống cây trồng 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
48 Nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
49 Muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính) 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
50 Sản phẩm TĂCN thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của BNN 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
51 Hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong TĂCN 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
52 Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất TĂ được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và TĂ thủy sản, sản phẩm XLMT nuôi trồng thủy sản thành phẩm 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
53 Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong TĂ thủy sản, sản phẩm XLMT nuôi trồng thủy sản 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
54 Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
55 Phân bón 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
56 Hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
57 Gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
58 Thuốc bảo vệ thực vật 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
59 Thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
60 Về lĩnh vực khai thác thủy sản 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
61 Sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
62 Máy, thiết bị nông nghiệp 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021
63 DM cụ thể HH cấm XK, cấm NK thuộc diện QLCN của Bộ Quốc Phòng theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ 173/2018/TT-BQP 31/12/2018
64 DM sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT 01/2021/TT-BTTTT 04/05/2021
65 DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực in 22/2018/TT-BTTTT 28/12/2018
66 DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm 22/2018/TT-BTTTT 28/12/2018
67 DM sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm NK kèm theo mã số HS 11/2018/TT-BTTTT 15/10/2018
68 DM sản phẩm an toàn thông tin mạng NK theo giấy phép 13/2018/TT-BTTTT 15/10/2018
69 DM, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng XK 05/2019/TT-BXD 10/10/2019
70 Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu "48/2018/TT-BYT 03/2021/TT-BYT" 04/03/2021"
71 DM thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện QLCN của Bộ Y tế 05/2018/TT-BYT 04/05/2018
72 DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực QLNN của Bộ Y tế 09/2018/TT-BYT 27/04/2018
73 DM hàng hóa là vàng theo mã HS thuộc quản lý của NHNN 47/2018/TT-NHNN 28/12/2018
74 DM HH chỉ định cơ sở in, đúc tiền NK phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước 38/2018/TT-NHNN 25/12/2018
75 Bảng mã HS đối với HH là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm 924/QĐ-BNN-TCLN 24/03/2017
76 RR về giá hàng XK
77 RR về giá hàng NK
78 HH XK rủi ro về phân loại
79 HH XK rủi ro về áp dụng mức thuế
80 HH NK rủi ro về phân loại
81 HH NK rủi ro về áp dụng mức thuế
82 HH NK rủi ro về thuế NK bổ sung
https://drive.google.com/file/d/1em7BGQXe9qt_sbCUQ0O5DGn_jzSmSD_r/view
Triển khai cam kết thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam trong các hiệp định thương mại tự do / hiệp định thương mại song phương, ngày 30/12/2022, Chính phủ đã ký ban hành 17 nghị định về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam.
Các nghị định này nhằm thực hiện 17 hiệp định giai đoạn 2022-2023-2024-2025-2026-2027-2028, thống nhất với Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam theo AHTN 2022 quy định tại Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ Tài chính.
Các Nghị định phù hợp với đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, tính hợp hiến, hợp pháp; đảm bảo tính thống nhất trong hệ thống pháp luật; đảm bảo tính tương thích với các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. 17 nghị định được Chính phủ ban hành cụ thể như sau:
Phụ luc (Ban hành kèm theo điện khẩn số 04/ĐK ngày 30/12/2022 của Tổng cục Hải quan)
1. Nghị định số 112/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế VCFTA).
The Government’s Decree No. 112/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Free Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of Republic of Chile in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “VCFTA Agreement”).
Link tải file word BIỂU THUẾ NK ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT VIỆT NAM CHILÊ 2022-2027 Kèm Nghị định 112-2022-NĐ-CP:
2. Nghị định số 113/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á-Âu và các quốc gia thành viên giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế VN-EAEU FTA).
The Government’s Decree No. 113/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam, of the one part, and the Eurasian Economic Union and its member states, of the other part, in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “VN-EAEU FTA Agreement”).
3. Nghị định số 114/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế Việt Nam - Cuba).
The Government’s Decree No. 114/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of Republic of Cuba in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “Vietnam-Cuba Trade Agreement”).
4. Nghị định số 115/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế CPTPP).
The Government’s Decree No. 115/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s preferential export tariff schedule and special preferential import tariff schedule for implementation of the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “CPTPP Agreement”).
5. Nghị định số 116/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (Biểu thuế EVFTA).
The Government’s Decree No. 116/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s preferential export tariff schedule and special preferential import tariff schedule for implementation of the Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and European Union (hereinafter referred to as “EVFTA Agreement”).
6. Nghị định số 117/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế UKVFTA).
The Government’s Decree No. 117/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s preferential export tariff schedule and special preferential import tariff schedule for implementation of the Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “UKVFTA Agreement”).
7. Nghị định số 118/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế ACFTA).
The Government’s Decree No. 118/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the ASEAN - China Trade In Goods Agreement in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “ACFTA Agreement”).
8. Nghị định số 119/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2022 - 2017 (Biểu thuế AKFTA).
The Government’s Decree No. 119/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the ASEAN - Korea Trade In Goods Agreement in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “AKFTA Agreement”).
9. Nghị định số 120/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2022 - 2023 - 2024 - 2025 - 2026 - 2027 - 2028 (Biểu thuế AJCEP).
The Government’s Decree No. 120/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Agreement on Comprehensive Economic Partnership among Member States of the Association of Southeast Asian Nations and Japan in 2022 - 2023 - 2024 - 2025 - 2026 - 2027 - 2028 (hereinafter referred to as “AJCEP Agreement”).
Link tải file PDF BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT ASEAN - NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2022-2028.
10. Nghị định số 121/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ốt-xtrây-lin – Niu Di lân giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế AANZFTA).
The Government’s Decree No. 121/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Agreement Establishing the ASEAN-Australia-New Zealand Free Trade Area in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “AANZFTA Agreement”).
11. Nghị định số 122/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế AIFTA).
The Government’s Decree No. 122/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the ASEAN - India Trade In Goods Agreement in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “AIFTA Agreement”).
12. Nghị định số 123/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế AHKFTA).
The Government’s Decree No. 123/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the ASEAN – Hong Kong, China Free Trade Agreement in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “AHKFTA Agreement”).
13. Nghị định số 124/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028 (Biểu thuế VJEPA).
The Government’s Decree No. 124/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Vietnam-Japan Economic Partnership Agreement in 2022 – 2028 period (hereinafter referred to as “VJEPA Agreement”).
Link tải file pdf BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT VIỆT NAM - NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2022-2028.
14. Nghị định số 125/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế VKFTA).
The Government’s Decree No. 125/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Vietnam-Korea Free Trade Agreement in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “VKFTA Agreement”).
15. Nghị định số 126/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022 – 2027 (Biểu thuế ATIGA).
The Government’s Decree No. 126/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the ASEAN Trade in Goods Agreement in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “ATIGA Agreement”).
LINK TẢI FILE WORD BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN GIAI ĐOẠN 2022-2027 KÈM NGHỊ ĐỊNH 126-2022-NĐ-CP.
16. Nghị định số 127/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dẫn Lào từ ngày 30/12/2022 đến ngày 04/10/2023 (Biểu thuế Việt Nam - Lào).
The Government’s Decree No. 127/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Lao People's Democratic Republic in the period from December 30, 2022 to October 04, 2023 (hereinafter referred to as “Vietnam-Laos Trade Agreement”).
17. Nghị định số 129/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 - 2027 (Biểu thuế RCEP).
The Government’s Decree No. 129/2022/ND-CP dated December 30, 2022 promulgating Vietnam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Regional Comprehensive Economic Partnership in 2022 – 2027 period (hereinafter referred to as “RCEP Agreement”).
bieu_thue_rcep_-_nghị_định_129-2022-nĐ-cp.doc |
Tổng cục Hải quan hướng dẫn cách áp dụng Danh mục hàng hoá XNK Việt Nam từ ngày 30/12/2022 và mức THUẾ SUẤT tại công văn 5731/TCHQ-TXNK ngày 29/12/2022.
03 nội dung các bạn cần chú ý:
- Mã số HS code tại Thông tư 31/2022/TT-BTC đã thay đổi 601 dòng hàng so với danh mục hàng hoá trước.
- Áp dụng mã HS code và mô tả hàng hoá theo danh mục 2022.
- Thuế suất sử dụng tại Phụ lục I và II đính kèm 5731/TCHQ-TXNK.
Link tải File excel biểu thuế XNK 2023 CÁC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CĂN CỨ CÁC NGHỊ ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH HIỆN HÀNH (áp dụng từ hôm nay) theo phụ lục 1, 2 công văn 5731/TCHQ-TXNK:
https://www.facebook.com/groups/TuyendungTimviecThuctapLogisticsXNK/permalink/1332044127619008/
Ngày 08/3/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 29/NQ-CP phê duyệt danh mục Biểu thuế hài hòa ASEAN phiên bản 2022 (Danh mục AHTN 2022). Nhằm thực hiện thống nhất với Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam triển khai Danh mục ATHN 2022 và thực hiện cam kết về thuế nhập khẩu của Việt Nam trong giai đoạn tiếp theo, căn cứ nguyên tắc ban hành biểu thuế, thuế suất tại Điều 10 của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13, Bộ Tài chính dự thảo Nghị định trình Chính phủ ban hành các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các FTA mà Việt Nam tham gia giai đoạn 2022 – 2027.
Dự kiến các Dự thảo này sẽ có ảnh hưởng trực tiếp đến các doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu với các nước đối tác FTA.
- Dự thảo Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi thực thi CPTPP 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi thực thi EVFTA 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi thực thi UKVFTA 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi RCEP 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi AIFTA 2022-2027
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi AANZFTA 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi ATIGA 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi AKFTA 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi VKFTA 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi AJCEP 2022-2028.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi VJEPA 2022-2028.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi AHKFTA 2022-2027
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi ACFTA 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi VCFTA 2022-2027.
- Dự thảo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi VN-EAEU FTA 2022-2027.
- ĐỊNH DANH 7 NHÓM HÀNG XK CÓ TỔNG GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN CỘNG PHÍ NĂNG LƯỢNG TỪ 51% GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRỞ LÊN PHẢI ÁP THUẾ XK 5%.
- GIẢI THÍCH CÁC KÝ HIỆU TRONG BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG FILE EXCEL BIỂU THUẾ XNK.
- Hướng dẫn sử dụng Cổng Cơ sở Dữ liệu Thương mại Việt Nam - Tra cứu thuế quan, quy tắc xuất xứ và các biện pháp phi thuế quan.
- Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam theo AHTN 2022.
- Hướng dẫn tra cứu Thuế suất của Việt Nam và Thuế suất một số thị trường nhập khẩu trọng điểm (Mỹ, Nhật, EU, Anh, Asean, Hàn Quốc, Nga, trung quốc, Na uy…).